Tỉnh Đông (Eastern Province)
Vùng Đông giáp vịnh Ba Tư và có biên giới trên bộ với năm quốc gia: Iraq (giáp tỉnh Muthanna), Kuwait (giáp các tỉnh Jahra và Ahmadi), Oman (giáp các tỉnh Ad Dhahirah, Al Wusta, Dhofar), Qatar (giáp các vùng Doha, Al-Wakrah) và Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất (giáp tiểu vương quốc Abu Dhabi). Hoang mạc Rub' al Khali chiếm hơn một nửa diện tích của vùng, miền hoang mạc này phần lớn là không có người ở. Nhà Saud xuất thân từ Najd giành quyền kiểm soát vùng này sau khi Đế quốc Ottoman sụp đổ. Các khu vực có người ở được gọi là "Al-Ahsa" (الأحساء) dưới thời Ottoman.
Theo một báo cáo của Cục Thống kê và Thông tin Trung ương, vùng Đông có dân số là 4,1 triệu người tính đến tháng 12 năm 2010, trong đó 1,2 triệu là người nước ngoài. Có khoảng 2 triệu người nói phương ngữ Ả Rập vùng Vịnh tại Ả Rập Xê Út, phương ngữ này chỉ được nói trong vùng Đông. Những người nói tiếng Ả Rập còn lại trong vùng nói các phương ngữ khác, phổ biến hơn là phương ngữ Najd. Các cộng đồng ngoại kiều nói các ngôn ngữ của họ, đông đảo nhất lần lượt là các ngôn ngữ Ấn Độ, Philippines, tiếng Ả Rập Ai Cập, tiếng Indonesia, tiếng Rohingya và Urdu.
* Thống đốc
* Abdul Muhsin bin Abdullah Al Jiluw (?-1985)
* Muhammad bin Fahd (1985-2013)
* Saud bin Nayef (2013–)
Saudi Aramco là công ty sản xuất dầu mỏ quốc doanh của Ả Rập Xê Út, có trụ sở tại Dhahran thuộc vùng Đông. Các mỏ dầu khí chủ yếu của vương quốc hầu như đều nằm tại vùng Đông, ở trên bờ hoặc ngoài khơi. Dầu mỏ được vận chuyển đến nhiều quốc gia trên thế giới từ cảng dầu Ras Tanura và cũng được sử dụng làm nguyên-nhiên liệu cho nhiều nhà máy công nghiệp tại Jubail. Chà là cũng là một bộ phận lớn trong kinh tế vùng, mỗi năm có hàng nghìn tấn chà là được thu hoạch trong các ốc đảo lớn.
Vùng Đông được chia thành 11 tỉnh (محافظات; muhafazat, số ít محافظة; muhafazah). Các tỉnh được chia tiếp thành các phó tỉnh (مراكز; marakiz, số ít مركز; markaz). Tỉnh Al-Ahsa là tỉnh lớn nhất tại Ả Rập Xê Út về diện tích.
* Al-Ahsa (الأحساء)
Bản đồ - Tỉnh Đông (Eastern Province)
Bản đồ
Quốc gia - Ả-rập Xê-út (Saudi Arabia)
Tiền tệ / Language
ISO | Tiền tệ | Biểu tượng | Significant Figures |
---|---|---|---|
SAR | Riyal Ả Rập Xê Út (Saudi riyal) | رس | 2 |