Bản đồ - Troms (Troms Fylke)

Troms (Troms Fylke)
Troms là một hạt của Na Uy. Hạt này có diện tích là km², dân số thời điểm năm là người. Chính quyền hạt đóng ở thành phố. Hạt này giáp Finnmark về phía phía đông bắc và về phía tây nam giáp Nordland. Về phía nam là Norrbotten Lan tại Thụy Điển và xa hơn về phía đông nam một biên giới ngắn hơn với tỉnh Lapland ở Phần Lan. Về phía tây là biển Na Uy (Đại Tây Dương). Toàn bộ các quận nằm ở phía bắc của Vòng Bắc cực. Hạt này được thành lập năm 1866.

Troms có nhiều vịnh hẹp và các đảo miền núi; các ngọn núi cao nhất là 1.919 nằm trong đất liền. Cho đến năm 1919, hạt có tên là Tromsø amt. Vào ngày 1 tháng 7 năm 2006, tên gọi theo tiếng Bắc Sami tên cho hạt, Romsa, đã được cấp tư cách chính thức cùng với Troms. [1]

 
Bản đồ - Troms (Troms Fylke)
Bản đồ
Google Earth - Bản đồ - Troms
Google Earth
OpenStreetMap - Bản đồ - Troms
OpenStreetMap
Bản đồ - Troms - Esri.WorldImagery
Esri.WorldImagery
Bản đồ - Troms - Esri.WorldStreetMap
Esri.WorldStreetMap
Bản đồ - Troms - OpenStreetMap.Mapnik
OpenStreetMap.Mapnik
Bản đồ - Troms - OpenStreetMap.HOT
OpenStreetMap.HOT
Bản đồ - Troms - OpenTopoMap
OpenTopoMap
Bản đồ - Troms - CartoDB.Positron
CartoDB.Positron
Bản đồ - Troms - CartoDB.Voyager
CartoDB.Voyager
Bản đồ - Troms - OpenMapSurfer.Roads
OpenMapSurfer.Roads
Bản đồ - Troms - Esri.WorldTopoMap
Esri.WorldTopoMap
Bản đồ - Troms - Stamen.TonerLite
Stamen.TonerLite
Quốc gia - Na Uy
Tiền tệ / Language  
ISO Tiền tệ Biểu tượng Significant Figures
NOK Krone Na Uy (Norwegian krone) kr 2
ISO Language
NN Nynorsk (Nynorsk)
SE Tiếng Bắc Sami (Northern Sami)
NO Tiếng Na Uy (Norwegian language)
FI Tiếng Phần Lan (Finnish language)
Vùng lân cận - Quốc gia  
  •  Nga 
  •  Phần Lan 
  •  Thụy Điển