Sân bay quốc tế Cape Town (Cape Town International Airport)
Sân bay quốc tế Cape Town (CTIA) là một sân bay ở Cape Town, Nam Phi. Đây là trung tâm hoạt động của hãng hàng không South African Airways. Sân bay quốc tế Cape Town là sân bay lớn thứ nhì ở Nam Phi, sau Sân bay quốc tế Johannesburg, lớn thứ 3 ở châu Phi và là cửa ngõ chính cho vận chuyển du khách. Cho đến giữa thập niên 1990, sân bay này đã được đặt tên là Sân bay DF theo tên của thủ tướng Daniel François Malan. Sân bay có các tuyến bay thẳng từ hai khu vực đô thị lớn của Nam Phi là Johannesburg và Durban, cũng như các chuyến bay đến các trung tâm nhỏ hơn ở Nam Phi. Về quốc tế, nó có các chuyến bay thẳng với châu Phi, châu Âu và châu Á. Đường bay giữa Thành phố Cape Town và Johannesburg là đường bay bận rộn thứ chín thế giới trong năm 2011 với ước tính 4,5 triệu hành khách.
CTIA có năm nhà ga:
* Đến quốc tế
* Đi quốc tế
* Đến nội địa
* Đi nội địa trên các chuyến bay của South African Airways
* Đi nội địa trên các chuyến bay các hãng khác
Các nhà ga được bố trí thành một đường thẳng dọc theo một đường đơn, có thể đi bộ dễ dàng từ ga này qua ga khác. Chỉ có nhà ga quốc tế gần đây mới có trang bị ống lồng dẫn khách ra máy bay. Sân bay đang trải qua thời kỳ thay đổi nhanh chóng do du khách và khách du lịch tăng nhanh để chuẩn bị cho FIFA 2010 World Cup.
CTIA có năm nhà ga:
* Đến quốc tế
* Đi quốc tế
* Đến nội địa
* Đi nội địa trên các chuyến bay của South African Airways
* Đi nội địa trên các chuyến bay các hãng khác
Các nhà ga được bố trí thành một đường thẳng dọc theo một đường đơn, có thể đi bộ dễ dàng từ ga này qua ga khác. Chỉ có nhà ga quốc tế gần đây mới có trang bị ống lồng dẫn khách ra máy bay. Sân bay đang trải qua thời kỳ thay đổi nhanh chóng do du khách và khách du lịch tăng nhanh để chuẩn bị cho FIFA 2010 World Cup.
IATA Code | CPT | ICAO Code | FACT | FAA Code | |
---|---|---|---|---|---|
Điện thoại | Fax | Thư điện tử | |||
Home Page | Siêu liên kết |
Bản đồ - Sân bay quốc tế Cape Town (Cape Town International Airport)
Bản đồ
Quốc gia - Nam Phi
Tiền tệ / Language
ISO | Language |
---|---|
AF | Tiếng Afrikaans (Afrikaans language) |
ST | Tiếng Sotho (Sotho language) |
SS | Tiếng Swazi (Swati language) |
TS | Tiếng Tsonga (Tsonga language) |
TN | Tiếng Tswana (Tswana language) |
VE | Tiếng Venda (Venda language) |
XH | Tiếng Xhosa (Xhosa language) |
ZU | Tiếng Zulu (Zulu language) |