New Delhi
New Delhi (phiên âm: "Niu Đê-li", phát âm tiếng Anh: , ) là một trong 11 quận của Delhi, đóng vai trò là thủ đô của Ấn Độ và là trụ sở của cả ba nhánh của Chính phủ Ấn Độ.
George V đặt viên đá nền tảng cho thành phố tại lễ đăng cơ năm 1911. Thành phố do các kiến trúc sư người Anh thiết kế, cụ thể là Edwin Lutyens và Herbert Baker. Thủ đô mới được Phó vương Ấn Độ Edward Wood khánh thành vào ngày 13 tháng 2 năm 1931,.
Mặc dù về thông tục Delhi và New Delhi là các danh xưng được sử dụng thay thế cho nhau để chỉ phạm vi quyền hạn của Lãnh thổ Thủ đô Quốc gia Delhi (NCT), song chúng là các thực thể riêng biệt, do New Delhi là một bộ phận nhỏ của Delhi. Vùng thủ đô quốc gia là một thực thể lớn hơn nhiều bao gồm toàn bộ NCT cùng với các quận liền kề ở các bang lân cận.
New Delhi được chọn làm một trong hàng trăm thành phố tại Ấn Độ phát triển thành thành phố thông minh theo dự án của Thủ tướng Narendra Modi.
George V đặt viên đá nền tảng cho thành phố tại lễ đăng cơ năm 1911. Thành phố do các kiến trúc sư người Anh thiết kế, cụ thể là Edwin Lutyens và Herbert Baker. Thủ đô mới được Phó vương Ấn Độ Edward Wood khánh thành vào ngày 13 tháng 2 năm 1931,.
Mặc dù về thông tục Delhi và New Delhi là các danh xưng được sử dụng thay thế cho nhau để chỉ phạm vi quyền hạn của Lãnh thổ Thủ đô Quốc gia Delhi (NCT), song chúng là các thực thể riêng biệt, do New Delhi là một bộ phận nhỏ của Delhi. Vùng thủ đô quốc gia là một thực thể lớn hơn nhiều bao gồm toàn bộ NCT cùng với các quận liền kề ở các bang lân cận.
New Delhi được chọn làm một trong hàng trăm thành phố tại Ấn Độ phát triển thành thành phố thông minh theo dự án của Thủ tướng Narendra Modi.
Bản đồ - New Delhi
Bản đồ
Quốc gia - Ấn Độ
Tiền tệ / Language
ISO | Tiền tệ | Biểu tượng | Significant Figures |
---|---|---|---|
INR | Rupee Ấn Độ (Indian rupee) | ₹ | 2 |
ISO | Language |
---|---|
BH | Nhóm ngôn ngữ Bihar (Bihari languages) |
AS | Tiếng Assam (Assamese language) |
BN | Tiếng Bengal (Bengali language) |
GU | Tiếng Gujarat (Gujarati language) |
HI | Tiếng Hindi (Hindi) |
KN | Tiếng Kannada (Kannada language) |
ML | Tiếng Malayalam (Malayalam language) |
MR | Tiếng Marathi (Marathi language) |
OR | Tiếng Oriya (Oriya language) |
PA | Tiếng Punjab (Panjabi language) |
TA | Tiếng Tamil (Tamil language) |
TE | Tiếng Telugu (Telugu language) |
UR | Tiếng Urdu (Urdu) |