Bản đồ - Labuan

Labuan
Labuan là một Lãnh thổ Liên bang của Malaysia. Labuan được biết đến bởi đây là một trung tâm tài chính và thương mại quốc tế cũng như là một địa điểm du lịch cho những người có sở thích lặn biển và đặc biệt là cho những người dân ở đất nước Brunei giàu có nằm sát bên. Tên gọi Labuan có nguồn gốc từ tiếng Mã Lai labuhan có nghĩa là "nơi thả neo" hay "nơi đậu tàu".

Đảo Labuan và các hòn đảo nhỏ của Lãnh thổ Lãnh thổ Liên bang Labuan bao gồm đảo Labuan (75 km²) và 6 hòn đảo khác nhỏ hơn là Pulau Burung, Pulau Daat, Pulau Kuraman, Pulau Papan, Pulau Rusukan Kecil, và Pulau Rusukan Besar (Bản thân từ "Pulau" đã có nghĩa là "đảo"). Tổng diện tích lãnh thổ là 92 km². Lãnh thổ nằm cách bờ biển đảo Borneo chỉ 8 km, nằm sát bang Sabah của Malaysia và đất nước Brunei. Hòn đảo Labuan chủ yếu là đồng bằng và đồi núi thấp với điểm cao nhất chỉ là 85 mét. Có tới trên 70% diện tích của đảo là cây cối. Bandar Labuan, từng được gọi là Victoria là đô thị chính và đối diện với Vịnh Brunei. Lãnh thổ Labuan có các chuyến phà nối với Brunei và Kota Kinabalu, ngoài ra còn có Sân bay Labuan.

 
Bản đồ - Labuan
Bản đồ
Google Earth - Bản đồ - Labuan
Google Earth
OpenStreetMap - Bản đồ - Labuan
OpenStreetMap
Bản đồ - Labuan - Esri.WorldImagery
Esri.WorldImagery
Bản đồ - Labuan - Esri.WorldStreetMap
Esri.WorldStreetMap
Bản đồ - Labuan - OpenStreetMap.Mapnik
OpenStreetMap.Mapnik
Bản đồ - Labuan - OpenStreetMap.HOT
OpenStreetMap.HOT
Bản đồ - Labuan - OpenTopoMap
OpenTopoMap
Bản đồ - Labuan - CartoDB.Positron
CartoDB.Positron
Bản đồ - Labuan - CartoDB.Voyager
CartoDB.Voyager
Bản đồ - Labuan - OpenMapSurfer.Roads
OpenMapSurfer.Roads
Bản đồ - Labuan - Esri.WorldTopoMap
Esri.WorldTopoMap
Bản đồ - Labuan - Stamen.TonerLite
Stamen.TonerLite
Quốc gia - Mã Lai (Ma-lay-xi-a)
Tiền tệ / Language  
ISO Tiền tệ Biểu tượng Significant Figures
MYR Ringgit (Malaysian ringgit) RM 2
ISO Language
ML Tiếng Malayalam (Malayalam language)
MS Tiếng Mã Lai (Malay language)
PA Tiếng Punjab (Panjabi language)
TA Tiếng Tamil (Tamil language)
TE Tiếng Telugu (Telugu language)
TH Tiếng Thái (Thai language)
ZH Tiếng Trung Quốc (Chinese language)
Vùng lân cận - Quốc gia  
  •  Brunei 
  •  In-đô-nê-xi-a 
  •  Thái Lan