Tongatapu
Nó nằm trong nhóm đảo miền nam Tonga, và là đảo đông dân nhất của đất nước, với chừng 71.260 dân (2006), 70,5% dân số toàn Tonga, với diện tích 260 km2.
Điểm cao nhất trên đảo cao 65 m. Tongatapu là trung tâm chính trị Tonga và là nơi đặt cung điện hoàng gia.
Thể loại:Tonga
Bản đồ - Tongatapu
Bản đồ
Quốc gia - Tonga
Trong nhiều ngôn ngữ Polynesia, Tonga có nghĩa là nam, ám chỉ nhóm đảo cực nam của quần đảo trung tâm Polynesia, tên gọi này được phát âm làˈtoŋa, còn cách phát âm phổ biến trong tiếng Anh Mỹ /ˈtɒŋɡə/ là sai. Tên gọi Tonga có cùng nguồn gốc với khu vực Kona của đảo Hawaii.
Tiền tệ / Language
ISO | Tiền tệ | Biểu tượng | Significant Figures |
---|---|---|---|
TOP | Paʻanga Tonga (Tongan paʻanga) | T$ | 2 |
ISO | Language |
---|---|
TO | Tiếng Tonga (Tongan language) |