Bản đồ - Tongatapu

Tongatapu
Tongatapu là đảo lớn nhất tại Tonga và là nơi thủ đô Nukualofa toạ lạc.

Nó nằm trong nhóm đảo miền nam Tonga, và là đảo đông dân nhất của đất nước, với chừng 71.260 dân (2006), 70,5% dân số toàn Tonga, với diện tích 260 km2.

Điểm cao nhất trên đảo cao 65 m. Tongatapu là trung tâm chính trị Tonga và là nơi đặt cung điện hoàng gia.

Thể loại:Tonga

 
Bản đồ - Tongatapu
Bản đồ
OpenStreetMap - Bản đồ - Tongatapu
OpenStreetMap
Bản đồ - Tongatapu - Esri.WorldImagery
Esri.WorldImagery
Bản đồ - Tongatapu - Esri.WorldStreetMap
Esri.WorldStreetMap
Bản đồ - Tongatapu - OpenStreetMap.Mapnik
OpenStreetMap.Mapnik
Bản đồ - Tongatapu - OpenStreetMap.HOT
OpenStreetMap.HOT
Bản đồ - Tongatapu - CartoDB.Positron
CartoDB.Positron
Bản đồ - Tongatapu - CartoDB.Voyager
CartoDB.Voyager
Bản đồ - Tongatapu - OpenMapSurfer.Roads
OpenMapSurfer.Roads
Bản đồ - Tongatapu - Esri.WorldTopoMap
Esri.WorldTopoMap
Bản đồ - Tongatapu - Stamen.TonerLite
Stamen.TonerLite
Quốc gia - Tonga
Tonga ( hoặc ; tiếng Tonga: Puleʻanga Fakatuʻi ʻo Tonga), tên chính thức là Vương quốc Tonga, (tiếng Tonga nghĩa là "phương nam") là một quần đảo độc lập ở phía nam Thái Bình Dương. Nó nằm vào khoảng một phần ba từ New Zealand đến Hawaii, phía nam của Samoa và phía đông của Fiji.

Trong nhiều ngôn ngữ Polynesia, Tonga có nghĩa là nam, ám chỉ nhóm đảo cực nam của quần đảo trung tâm Polynesia, tên gọi này được phát âm làˈtoŋa, còn cách phát âm phổ biến trong tiếng Anh Mỹ /ˈtɒŋɡə/ là sai. Tên gọi Tonga có cùng nguồn gốc với khu vực Kona của đảo Hawaii.
Tiền tệ / Language  
ISO Tiền tệ Biểu tượng Significant Figures
TOP Paʻanga Tonga (Tongan paʻanga) T$ 2
ISO Language
TO Tiếng Tonga (Tongan language)
Vùng lân cận - Quốc gia  
Đơn vị hành chính
Thành phố, Làng,...