Bản đồ - Sân bay quốc tế Koltsovo (Ekaterinburg Koltsovo Airport)

Sân bay quốc tế Koltsovo (Ekaterinburg Koltsovo Airport)
Sân bay quốc tế Koltsovo (tiếng Nga: Аэропорт Кольцово) là sân bay gần Koltsovo, Yekaterinburg, Nga.

Sân bay cách Ekaterinburg 16 km, có tọa độ (56.75°N, 60.805°W) và được nối với thành phố bằng xe buýt.

Sân bay được mở cửa năm 1928 làm sân bay quân sự và trở thành sân bay dân sự ngày 10/7/1943. Tháng 10 năm 1993 sân bay này được nhận tư cách sân bay quốc tế.

Năm 2005, Koltsovo là sân bay lớn thứ năm tại Nga, xếp sau các sân bay lớn nhất ở Moskva và Sankt-Peterburg và là một thành viên của Airports Council International (ACI). Năm 2004, đã có 1.461.070 lượt khách và 20.958.800 tấn hàng được vận chuyển thông qua. Sân bay có 60 điểm đỗ tàu bay và 2 đường cất hạ cánh: 08L/26R dài 3.004 m bằng nhựa đường và 08R/26L dài 3.026 m bằng bê tông. Sân bay này có thể tiếp nhận các loại tàu bay hiện đang hoạt động như Airbus A320, Boeing 737, Ilyushin Il-96 và Tupolev Tu-204. Koltsovo hiện có kết nối với hơn 50 thành phố của thế giới, bao gồm hơn chục thành phố châu Âu. Nhà ga quốc tế mới được mở cửa ngày 16/12/2005 được xem là nhà ga hành khách tốt nhất tại Nga có công suất 600 khách mỗi giờ. Một nhà ga nội địa rộng gấp đôi đang được xây.

 
 IATA Code SVX  ICAO Code USSS  FAA Code
 Điện thoại  Fax  Thư điện tử
 Home Page Siêu liên kết  Facebook  Twitter
Bản đồ - Sân bay quốc tế Koltsovo (Ekaterinburg Koltsovo Airport)
Quốc gia - Nga
Bản đồ - NgaRussian_Empire_Map_1912.jpg
Russian_Empire_Map_1...
8397x6048
freemapviewer.org
Bản đồ - Nga1296px-Russia_Rail_Map.svg.png
1296px-Russia_Rail_M...
1296x729
freemapviewer.org
Bản đồ - NgaRussia_regions_map.png
Russia_regions_map.p...
3008x1728
freemapviewer.org
Bản đồ - Nga2000px-Russia_edcp_location_map_2.svg.png
2000px-Russia_edcp_l...
2000x1079
freemapviewer.org
Tiền tệ / Language  
ISO Tiền tệ Biểu tượng Significant Figures
RUB Rúp Nga (Russian ruble) ₽ 2
ISO Language
CE Tiếng Chechen (Chechen language)
CV Tiếng Chuvash (Chuvash language)
KV Tiếng Komi (Komi language)
TT Tiếng Tatar (Tatar language)
Vùng lân cận - Quốc gia  
  •  Ai-déc-bai-gian 
  •  Giê-oóc-gi-a 
  •  Kazakhstan 
  •  Mông Cổ 
  •  Triều Tiên 
  •  Trung Quốc 
  •  Ba Lan 
  •  Bê-la-rút 
  •  Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Xô viết Litva 
  •  Estonia 
  •  Latvia 
  •  Na Uy 
  •  Phần Lan 
  •  Ukraina 
Airport