Bản đồ - Sân bay quốc tế Hồng Kiều Thượng Hải (Shanghai Hongqiao International Airport)

Sân bay quốc tế Hồng Kiều Thượng Hải (Shanghai Hongqiao International Airport)
Sân bay quốc tế Hồng Kiều Thượng Hải (tên tiếng Anh: Shanghai Hongqiao International Airport (tiếng Hoa giản thể: 上海虹桥国际机场, tiếng Hoa phồn thể: 上海虹橋國際機場, bính âm: Shànghǎi Hóngqiáo Guójì Jīcháng, Dịch: Sân bay quốc tế Cầu Vồng Thượng Hải) là một trong hai sân bay ở Thượng Hải, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Sân bay này nằm ở phía Tây của khu đô thị hóa khá cao của Thượng Hải.

Trước khi xây dựng Sân bay quốc tế Phố Đông Thượng Hải năm 1999, Sân bay Hồng Kiều là sân bay quốc tế chính của Thượng Hải. Sân bay này hiện không có các chuyến bay quốc tế theo lịch trình, dù có phục vụ "thành phố-đến-thành phố" đến sân bay Haneda theo lịch sẽ bắt đầu vào ngày 29 tháng 9 năm 2007 và sau này là tới Sân bay quốc tế Gimpo.

Từ sân bay đến thành phố có taxi và xe buýt.

Sân bay này đã được chính quyền phê duyệt 15,3 tỷ Nhân dân tệ nâng cấp với việc xây thêm một nhà ga 250.000 m2 và một đường băng thứ hai dài 3300 m. Với sự mở rộng này, sân bay này sẽ được nâng cấp để có năng lực phục vụ mỗi năm 40 triệu khách đến năm 2015.

 
 IATA Code SHA  ICAO Code ZSSS  FAA Code
 Điện thoại  Fax  Thư điện tử
 Home Page  Facebook  Twitter
Bản đồ - Sân bay quốc tế Hồng Kiều Thượng Hải (Shanghai Hongqiao International Airport)
Quốc gia - Trung Quốc
Bản đồ - Trung QuốcChina_topography_full_res.jpg
China_topography_ful...
6302x3619
freemapviewer.org
Bản đồ - Trung QuốcChina_satellite.png
China_satellite.png
1278x956
freemapviewer.org
Bản đồ - Trung Quốcimage.jpg
image.jpg
1414x1624
freemapviewer.org
Bản đồ - Trung QuốcChina_linguistic_map.png
China_linguistic_map...
900x1016
freemapviewer.org
Bản đồ - Trung Quốc1639px-Map_of_China.svg.png
1639px-Map_of_China....
1639x1386
freemapviewer.org
Tiền tệ / Language  
ISO Tiền tệ Biểu tượng Significant Figures
CNY Nhân dân tệ (Renminbi) Â¥ or å…ƒ 2
ISO Language
UG Tiếng Duy Ngô Nhĩ (Uighur language)
ZH Tiếng Trung Quốc (Chinese language)
ZA Tiếng Tráng (Zhuang language)
Vùng lân cận - Quốc gia  
  •  Afghanistan 
  •  Bhutan 
  •  Kazakhstan 
  •  Kyrgyzstan 
  •  Lào 
  •  Miến Điện 
  •  Mông Cổ 
  •  Nê-pan 
  •  Pa-ki-xtan 
  •  Triều Tiên 
  •  Tát-gi-ki-xtan 
  •  Việt Nam 
  •  Ấn Độ 
  •  Nga 
Airport