Sân bay Adolfo Suárez Madrid–Barajas (Adolfo Suárez Madrid–Barajas Airport)
Sân bay quốc tế Madrid Barajas, tọa lạc tại đông bắc trung tâm Madrid (40.47222°N, -3.56083°W), là cửa ngõ hàng không quan trọng nhất của Tây Ban Nha.
Sân bay được mở của năm 1928 và là một trong những trung tâm hàng không quan trọng nhất châu Âu.
Sân bay này là cửa ngõ của bán đảo Iberia ra châu Âu và thế giới, đặc biệt là châu Mỹ.
Năm 2010, sân bay này phục vụ 49,8 triệu lượt khách, là sân bay lớn nhất và bận rộn nhất quốc gia này còn năm 2009 sân bay Madrid là sân bay bận rộn thứ 11 thế giới và sân bay bận rộn thứ 4 châu Âu.
Sân bay tọa lạc trong phạm vi ranh giới của thành phố Madrid, cự ly 9 km so với trung tâm tài chính Madrid và 13 km về phía đông bắc Puerta del Sol, trung tâm lịch sử Madrid.
Sân bay được mở của năm 1928 và là một trong những trung tâm hàng không quan trọng nhất châu Âu.
Sân bay này là cửa ngõ của bán đảo Iberia ra châu Âu và thế giới, đặc biệt là châu Mỹ.
Năm 2010, sân bay này phục vụ 49,8 triệu lượt khách, là sân bay lớn nhất và bận rộn nhất quốc gia này còn năm 2009 sân bay Madrid là sân bay bận rộn thứ 11 thế giới và sân bay bận rộn thứ 4 châu Âu.
Sân bay tọa lạc trong phạm vi ranh giới của thành phố Madrid, cự ly 9 km so với trung tâm tài chính Madrid và 13 km về phía đông bắc Puerta del Sol, trung tâm lịch sử Madrid.
IATA Code | MAD | ICAO Code | LEMD | FAA Code | |
---|---|---|---|---|---|
Điện thoại | +34 902 404 704 | Fax | Thư điện tử | ||
Home Page | Siêu liên kết |
Bản đồ - Sân bay Adolfo Suárez Madrid–Barajas (Adolfo Suárez Madrid–Barajas Airport)
Bản đồ
Quốc gia - Tây Ban Nha
Tiền tệ / Language
ISO | Tiền tệ | Biểu tượng | Significant Figures |
---|---|---|---|
EUR | Euro (Euro) | € | 2 |
ISO | Language |
---|---|
EU | Tiếng Basque (Basque language) |
CA | Tiếng Catalunya (Catalan language) |
GL | Tiếng Galicia (Galician language) |
OC | Tiếng Occitan (Occitan language) |