Bản đồ - Sán Đầu (Shantou Shi)

Sán Đầu (Shantou Shi)
Sán Đầu (tiếng Hoa giản thể: 汕头, phồn thể: 汕頭) là thành phố ven biển thuộc tỉnh Quảng Đông, Trung Quốc. Đây cũng là một trong 6 đặc khu kinh tế của Trung Quốc (lập vào những năm 1980) nhưng không bùng nổ phát triển như các đặc khu khác như Chu Hải, Thâm Quyến và Hạ Môn với dân số 1,2 triệu và dân số vùng đô thị là 4.721.117 triệu (2006). Đây là một trong những cảng nhượng địa cho phương Tây buôn bán vào thế kỷ 19. Đây là trung tâm kinh tế phía đông tỉnh Quảng Đông và là nơi có trường đại học hàng đầu tỉnh này (Đại học Sán Đầu).

* Tọa độ địa lý: 116º14' - 117º19' Đ, 23º02' - 23º38' B

* Diện tích: 234 km²

Xưa kia, Sán Đầu là một làng chài thuộc thành Đà Giang (鮀江都), huyện Yết Dương (揭陽縣) thời Tống và Hạ Lĩnh (廈嶺) thời Nguyên. Năm Gia Tĩnh thứ 42 thời Minh (1563), Sán Đầu là một phần của huyện Trừng Hải (澄海縣) thuộc phủ Triều Châu. Vào năm Vạn Lịch thứ 3 (1575), Sán Đầu được gọi là Sa Sán Bình (沙汕坪). Năm Khang Hi thứ 8 thời Thanh (1669) đổi tên làng chài Đà Phố thành tấn Sán Đầu (tấn là một dạng đồn đóng quân thời Minh - Thanh). Như thế, từ đây tên gọi Sán Đầu xuất hiện lần đầu tiên trong sử sách Trung Quốc. Nguyên do là khu vực nay là thành phố Sán Đầu thì trước đây nằm trên bờ đê cát ở châu thổ sông Hàn và người dân ở đây thường đặt đó/lờ để bắt cá. Cái đó/lờ bắt cá trong tiếng Trung gọi là sán (汕), từ đây mà có tên gọi Sán Đầu. Năm Khang Hi thứ 56 (1717), nhà Thanh cho xây dựng một pháo đài ở đây với tên gọi Pháo đài Sa Sán Đầu (沙汕頭炮臺), vì thế tên gọi khu vực này được gọi là Sa Sán Đầu. Trong thời kỳ Ung Chính - Càn Long thì tên gọi Sa Sán Đầu được rút gọn thành Sán Đầu.

Sán Đầu trở thành thành phố năm 1919 và được tách ra khỏi huyện Trừng Hải năm 1921. Vào thời kỳ 1930, số lượng hàng hóa thông qua Sán Đầu xếp thứ ba của Trung Hoa và sự thịnh vượng kinh doanh xếp thứ 7. Đây đã là trung tâm phân phối hàng hóa cho đông nam Trung Quốc. Là một thành phố cấp cao, Sán Đầu quản lý thành phố Triều Châu trong thời kỳ 1983 đến 1989.

 
Bản đồ - Sán Đầu (Shantou Shi)
Bản đồ
Quốc gia - Trung Quốc
Bản đồ - Trung Quốcimage.jpg
image.jpg
1414x1589
freemapviewer.org
Bản đồ - Trung Quốcimage.jpg
image.jpg
1414x1624
freemapviewer.org
Bản đồ - Trung Quốc1639px-Map_of_China.svg.png
1639px-Map_of_China....
1639x1386
freemapviewer.org
Bản đồ - Trung QuốcChina_topo.png
China_topo.png
1200x804
freemapviewer.org
Bản đồ - Trung QuốcChina_edcp_relief_location_map.jpg
China_edcp_relief_lo...
1968x1567
freemapviewer.org
Tiền tệ / Language  
ISO Tiền tệ Biểu tượng Significant Figures
CNY Nhân dân tệ (Renminbi) Â¥ or å…ƒ 2
ISO Language
UG Tiếng Duy Ngô Nhĩ (Uighur language)
ZH Tiếng Trung Quốc (Chinese language)
ZA Tiếng Tráng (Zhuang language)
Vùng lân cận - Quốc gia  
  •  Afghanistan 
  •  Bhutan 
  •  Kazakhstan 
  •  Kyrgyzstan 
  •  Lào 
  •  Miến Điện 
  •  Mông Cổ 
  •  Nê-pan 
  •  Pa-ki-xtan 
  •  Triều Tiên 
  •  Tát-gi-ki-xtan 
  •  Việt Nam 
  •  Ấn Độ 
  •  Nga