Quận Trashigang (Tashigang)
Quận Trashigang (Dzongkha: བཀྲ་ ཤིས་ སྒང་ རྫོང་ ཁག་; Wylie: Bkra-shis-sgang rdzong-khag; cũng viết là "Tashigang") là dzongkhag cực đông của Bhutan (quận).
Quận Trashigang chủ yếu là Tshangla (Sharchop) s, có nghĩa là "người miền đông" trong tiếngDzongkha, ngôn ngữ quốc gia.
Ngôn ngữ chiếm ưu thế của Trashigang là Tshangla (Sharchopkha), vùng lingua franca của miền đông Bhutan.
Hai ngôn ngữ thiểu số có ý nghĩa được nói ở khu vực phía đông của huyện: ngôn ngữ Đông Bodish Dakpa và ngôn ngữ Bodk Brokpa miền Nam.
Dakpa được nói bởi hậu duệ của cộng đồng yakherding, và thực tế có thể là một phương ngữ khác biệt của Brokpake, chịu ảnh hưởng nặng nề của Dzalakha.
Quận Trashigang chủ yếu là Tshangla (Sharchop) s, có nghĩa là "người miền đông" trong tiếngDzongkha, ngôn ngữ quốc gia.
Ngôn ngữ chiếm ưu thế của Trashigang là Tshangla (Sharchopkha), vùng lingua franca của miền đông Bhutan.
Hai ngôn ngữ thiểu số có ý nghĩa được nói ở khu vực phía đông của huyện: ngôn ngữ Đông Bodish Dakpa và ngôn ngữ Bodk Brokpa miền Nam.
Dakpa được nói bởi hậu duệ của cộng đồng yakherding, và thực tế có thể là một phương ngữ khác biệt của Brokpake, chịu ảnh hưởng nặng nề của Dzalakha.
Bản đồ - Quận Trashigang (Tashigang)
Bản đồ
Quốc gia - Bhutan
Tiền tệ / Language
ISO | Tiền tệ | Biểu tượng | Significant Figures |
---|---|---|---|
BTN | Ngultrum Bhutan (Bhutanese ngultrum) | Nu | 2 |
INR | Rupee Ấn Độ (Indian rupee) | ₹ | 2 |
ISO | Language |
---|---|
DZ | Tiếng Dzongkha (Dzongkha language) |