Minnesota
Nó là tiểu bang lớn thứ 12 của Hoa Kỳ và đứng hạng 21 tính theo dân số, có 5,3 triệu người dân. Khoảng 60% dân Minnesota sống trong khu vực Minneapolis-Saint Paul khu đô thị còn được biết đến với cái tên "Thành phố sinh đôi", trung tâm thương mại, vui chơi, giáo dục, giao thông và là nhà của trung tâm nghệ thuật nổi tiếng thế giới. Phần còn lại của tiểu bang bao gồm phía tây đồng cỏ, bây giờ được sử dụng cho nền công nghiệp đang phát triển mạnh. Còn rừng lá rụng (deciduous) ở phía đông nam được trồng trọt và làm nơi ở. Còn vùng rừng phía bắc dùng để đào mỏ, lâm nghiệp và các hoạt động giải trí cắm trại thiên nhiên như đi rừng, bắt cá, chèo thuyền...
Minnesota được biết đến như là một nơi với xã hội, chính trị đa dạng và có tỉ lệ người dân đi bầu cử cao. Minnesota được xếp hạng một trong những tiểu bang tốt nhất ở Hoa Kỳ, và có tỉ lệ biết đọc cao. Đa số dân ở Minnesota là người có nguồn gốc Đức và Scandinavia. Tiểu bang còn được biết đến như trung tâm văn hóa của người Mỹ gốc Scandinavia. Mức độ đa dạng chủng tộc gia tăng đáng kể trong các thập kỷ gần đây. Các sắc tộc như người Mỹ gốc châu Phi, người Châu Á, người Latin và Mễ đã hòa nhập với người dân bản địa Minnesota, bao gồm cả người da đỏ như người Dakota, Ojibwe, and Ho-Chunk. Chỉ số đời sống của Minnesota là nằm trong những tiểu bang có chỉ số cao nhất ở Hoa Kỳ và tiểu bang này còn là một trong những tiểu bang có học vấn và giàu nhất Hoa Kỳ.
Từ Minnesota bắt nguồn từ tên gọi tiếng Dakota của sông Minnesota: Mnisota. Gốc từ mni có nghĩa là "nước." Mnisota có thể dịch thành nước trong hoặc nước đục tùy theo cách phát âm. Người da đỏ giải thích tên gọi cho những người da trắng định cư ban đầu bằng cách để sữa nhỏ giọt vào nước và gọi nó là mnisota. Nhiều địa điểm trong bang có các tên gọi tương tự, như Minnehaha Falls ("nước cười" (thác)), Minneiska ("nước trắng"), Minneota ("nhiều nước"), Minnetonka ("nước lớn"), Minnetrista ("nước uốn"), và Minneapolis, một sự kết hợp của mni và polis (từ tiếng Hy Lạp có nghĩa là "thành phố").
Bản đồ - Minnesota
Bản đồ
Quốc gia - Hoa Kỳ
Tiền tệ / Language
ISO | Tiền tệ | Biểu tượng | Significant Figures |
---|---|---|---|
USD | Đô la Mỹ (United States dollar) | $ | 2 |