Bản đồ - Lâm Phần (Linfen Shi)

Lâm Phần (Linfen Shi)
Lâm Phần (tiếng Trung: 临汾市, Hán Việt: Lâm Phần thị), là một địa cấp thị tại tỉnh Sơn Tây, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Nó có diện tích 20275 km2, và dân số 4,31 triệu người. Trong thời cổ, Lâm Phần được gọi là Bình Dương (平阳).

Các ngành công nghiệp chính của Lâm Phần là khai thác than đá, chế biến thực phẩm.

Một nghiên cứu của Viện Blacksmith cho thấy Lâm Phần là một trong mười nơi ô nhiễm nhất thế giới.

Lâm Phần nằm ở phía tây nam tỉnh Sơn Tây, trong khu vực hạ du sông Phần, tiếp giáp với Trường Trị và Tấn Thành ở phía đông, sông Hoàng Hà ở phía tây (cũng là ranh giới với tỉnh Thiểm Tây), Tấn Trung và Lữ Lương ở phía bắc, Vận Thành ở phía nam. Địa cấp thị này trải dài từ vĩ độ 35° 23′ B tới 36° 37′ B, với chiều rộng 170 km, và từ kinh độ 110° 22′ Đ tới 112° 34′ Đ, với chiều dài 200 km. Diện tích của địa cấp thị là 20275 km2, chiếm 13% diện tích toàn tỉnh.

Trong phạm vi ranh giới của mình, Lâm Phần có sự đa dạng về đặc trưng địa hình. Nó có hình dạng chữ "U", với các dãy núi chiếm 29,2% diện tích nằm ở cả bốn hướng chính, một bồn địa ở trung tâm là bồn địa Lâm Phần (临汾盆地) chiếm 19,4% diện tích, và các ngọn đồi nằm xen giữa chiếm 51,4% diện tích. Ở phía đông theo chiều từ bắc xuống nam là Hoắc Sơn (霍山) và Trung Điều Sơn (中條山); ở phía tây là dãy núi Lữ Lương (呂梁山脈), với phần lớn các đỉnh núi cao trên 1000 m. Điểm cao nhất trong địa cấp thị là đỉnh núi chính của Hoắc Sơn, cao 2347 m, còn điểm thấp nhất nằm ở huyện Hương Ninh, cao 385 m. Các con sông quan trọng trong khu vực là Hoàng Hà, Phần, Hấn Thủy (昕水河), Thấm (沁河), Quái (浍河), Ngạc (鄂河) và Thanh Thủy (清水河).

 
Bản đồ - Lâm Phần (Linfen Shi)
Bản đồ
Quốc gia - Trung Quốc
Bản đồ - Trung Quốc1639px-Map_of_China.svg.png
1639px-Map_of_China....
1639x1386
freemapviewer.org
Bản đồ - Trung QuốcChina_topography_full_res.jpg
China_topography_ful...
6302x3619
freemapviewer.org
Bản đồ - Trung Quốc2000px-Rail_map_of_China.svg.png
2000px-Rail_map_of_C...
2000x1720
freemapviewer.org
Bản đồ - Trung QuốcChina_satellite.png
China_satellite.png
1278x956
freemapviewer.org
Bản đồ - Trung QuốcChina_linguistic_map.png
China_linguistic_map...
900x1016
freemapviewer.org
Tiền tệ / Language  
ISO Tiền tệ Biểu tượng Significant Figures
CNY Nhân dân tệ (Renminbi) Â¥ or å…ƒ 2
ISO Language
UG Tiếng Duy Ngô Nhĩ (Uighur language)
ZH Tiếng Trung Quốc (Chinese language)
ZA Tiếng Tráng (Zhuang language)
Vùng lân cận - Quốc gia  
  •  Afghanistan 
  •  Bhutan 
  •  Kazakhstan 
  •  Kyrgyzstan 
  •  Lào 
  •  Miến Điện 
  •  Mông Cổ 
  •  Nê-pan 
  •  Pa-ki-xtan 
  •  Triều Tiên 
  •  Tát-gi-ki-xtan 
  •  Việt Nam 
  •  Ấn Độ 
  •  Nga