Bản đồ - Kumya (Kŭmya-gun)

Kumya (Kŭmya-gun)
Kumya (Hán Việt: Kim Dã) là một huyện của tỉnh Hamgyong Nam tại Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên. Huyện giáp với biển Nhật Bản ở phía đông.

Phía tây Kumya là các ngọn núi cao còn phần phía đông là một vùng đất bằng phẳng. Đỉnh cao nhất của huyện là Chongamsan (정암산). Sông chính là Ryonghung. Huyện cũng có một vài hòn đảo nằm quanh vịnh Songjon (송전만). Đất rừng chiếm 30% iện tích của huyện.

Lúa gạo là cây trồng chính trên địa bàn huyện. Bên cạnh đó là các loại cây như ngô, đỗ tương, lúa mì và cây ăn quả. Huyện không có cảng biển nhưng có một ngành ngư nghiệp dọc khu vực bờ biển. Ngành chế tạo máy tại phát triển trên địa bàn Kumya. Ngoài ra, huyện cũng có các tài nguyên về than non, than chì, và vàng. Ga Kumya nằm trên tuyến đường sắt Pyongra.

Năm 2008, dân số toàn Huyện Kumya là 211.140 người (98.759 nam và 112.381 nữ), trong đó, dân cư đô thị là 73.094 người (34,6%) còn dân cư nông thôn là 138.046 người (65,4%).

* Phân cấp hành chính Bắc Triều Tiên

 
Bản đồ - Kumya (Kŭmya-gun)
Bản đồ
Google Earth - Bản đồ - Kumya
Google Earth
OpenStreetMap - Bản đồ - Kumya
OpenStreetMap
Bản đồ - Kumya - Esri.WorldImagery
Esri.WorldImagery
Bản đồ - Kumya - Esri.WorldStreetMap
Esri.WorldStreetMap
Bản đồ - Kumya - OpenStreetMap.Mapnik
OpenStreetMap.Mapnik
Bản đồ - Kumya - OpenStreetMap.HOT
OpenStreetMap.HOT
Bản đồ - Kumya - OpenTopoMap
OpenTopoMap
Bản đồ - Kumya - CartoDB.Positron
CartoDB.Positron
Bản đồ - Kumya - CartoDB.Voyager
CartoDB.Voyager
Bản đồ - Kumya - OpenMapSurfer.Roads
OpenMapSurfer.Roads
Bản đồ - Kumya - Esri.WorldTopoMap
Esri.WorldTopoMap
Bản đồ - Kumya - Stamen.TonerLite
Stamen.TonerLite
Quốc gia - Triều Tiên
Tiền tệ / Language  
ISO Tiền tệ Biểu tượng Significant Figures
KPW Won Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên (North Korean won) â‚© 2
ISO Language
KO Tiếng Hàn Quốc (Korean language)
Vùng lân cận - Quốc gia  
  •  Hàn Quốc 
  •  Trung Quốc 
  •  Nga