Edirne (Edirne)
Tỉnh này được đặt tên theo tỉnh lỵ Edirne (sau thời hoàng đế La Mã cổ đại Hadrianus có tên là Adrianòpolis).
Tỉnh này được chia thành các huyện sau (tỉnh lỵ được viết đậm):
* Edirne
* Enez
* Havsa
* İpsala
* Keşan
* Lalapaşa
* Meriç
Bản đồ - Edirne (Edirne)
Bản đồ
Quốc gia - Thổ Nhĩ Kỳ
Tiền tệ / Language
ISO | Tiền tệ | Biểu tượng | Significant Figures |
---|---|---|---|
TRY | Lira Thổ Nhĩ Kỳ (Turkish lira) | ₺ | 2 |
ISO | Language |
---|---|
AV | Tiếng Avar (Avar language) |
AZ | Tiếng Azerbaijan (Azerbaijani language) |
KU | Tiếng Kurd (Kurdish language) |
TR | Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ (Turkish language) |