Cao nguyên Genting (Genting Highlands)
Cao nguyên Genting
3.40181°N, 101.76739°W
Cao nguyên Genting (tiếng Mã Lai: Tanah Tinggi Genting;, Hán Việt: Vân Đính cao nguyên; tiếng Anh: Genting Highlands) có độ cao hơn 2000m so với mực nước biển nên Genting có khí hậu mát mẻ quanh năm là một đỉnh núi nằm trong dãy núi Titiwangsa ở giáp giới giữa các bang Pahang và Selangor của Malaysia và nơi có khu nghỉ mát núi có cùng tên.
Nếu đi từ Kuala Lumpur bằng xe hơi mất một tiếng đồng hồ.
Ở đây có cáp treo dài nhất Đông Nam Á gọi là Genting Skyway (3.38 km ), tuy nhiên đến tháng 3 năm 2009 thì đã bị tuyến cáp treo Bà Nà (Đà Nẵng) ở Việt Nam phá kỷ lục (hơn 5.04 km).
3.40181°N, 101.76739°W
Cao nguyên Genting (tiếng Mã Lai: Tanah Tinggi Genting;, Hán Việt: Vân Đính cao nguyên; tiếng Anh: Genting Highlands) có độ cao hơn 2000m so với mực nước biển nên Genting có khí hậu mát mẻ quanh năm là một đỉnh núi nằm trong dãy núi Titiwangsa ở giáp giới giữa các bang Pahang và Selangor của Malaysia và nơi có khu nghỉ mát núi có cùng tên.
Nếu đi từ Kuala Lumpur bằng xe hơi mất một tiếng đồng hồ.
Ở đây có cáp treo dài nhất Đông Nam Á gọi là Genting Skyway (3.38 km ), tuy nhiên đến tháng 3 năm 2009 thì đã bị tuyến cáp treo Bà Nà (Đà Nẵng) ở Việt Nam phá kỷ lục (hơn 5.04 km).
Bản đồ - Cao nguyên Genting (Genting Highlands)
Bản đồ
Quốc gia - Mã Lai (Ma-lay-xi-a)
Tiền tệ / Language
ISO | Tiền tệ | Biểu tượng | Significant Figures |
---|---|---|---|
MYR | Ringgit (Malaysian ringgit) | RM | 2 |
ISO | Language |
---|---|
ML | Tiếng Malayalam (Malayalam language) |
MS | Tiếng Mã Lai (Malay language) |
PA | Tiếng Punjab (Panjabi language) |
TA | Tiếng Tamil (Tamil language) |
TE | Tiếng Telugu (Telugu language) |
TH | Tiếng Thái (Thai language) |
ZH | Tiếng Trung Quốc (Chinese language) |