Sân bay quốc tế Kuching (Kuching International Airport)
Sân bay Quốc tế Kuching Kuching International Airport (KIA) (Malay: Lapangan Terbang Antarabangsa Kuching) (tiếng Quan Thoại):古晋国际机场) (tiếng Nhật: クチン国際空港)là sân bay của thành phố Kuching, Malaysia. Đây là sân bay quốc tế chính của Sarawak, cách Kuching 22 km. Đây cũng là căn cứ không quân của Không lực Hoàng gia Malaysia. Nhà ga mới được xây dựng có năng lực phục vụ 5 triệu khách/năm. Năm 2005, sân bay này phục vụ 3,35 triệu khách với 39.430 chuyến bay, thông qua 28.406 tấn hàng.
Bintulu Johor Bharu Kota Kinabalu Kuala Lumpur Miri Sibu
* FlyAsianXpress Mukah
* Batavia Air Jakarta,Pontianak
* Hornbill Skyways Regional
* Malaysia Airlines Bintulu,Quảng Châu, Hồng Kông,Johor Bahru,Kota Kinabalu,Kuala Lumpur,Miri,Sibu,Singapore
* Singapore Airlines
* Silk Air Singapore
* Xiamen Airlines Hạ Môn
Bintulu Johor Bharu Kota Kinabalu Kuala Lumpur Miri Sibu
* FlyAsianXpress Mukah
* Batavia Air Jakarta,Pontianak
* Hornbill Skyways Regional
* Malaysia Airlines Bintulu,Quảng Châu, Hồng Kông,Johor Bahru,Kota Kinabalu,Kuala Lumpur,Miri,Sibu,Singapore
* Singapore Airlines
* Silk Air Singapore
* Xiamen Airlines Hạ Môn
IATA Code | KCH | ICAO Code | WBGG | FAA Code | |
---|---|---|---|---|---|
Điện thoại | Fax | Thư điện tử | |||
Home Page |
Bản đồ - Sân bay quốc tế Kuching (Kuching International Airport)
Bản đồ
Quốc gia - Mã Lai (Ma-lay-xi-a)
Tiền tệ / Language
ISO | Tiền tệ | Biểu tượng | Significant Figures |
---|---|---|---|
MYR | Ringgit (Malaysian ringgit) | RM | 2 |
ISO | Language |
---|---|
ML | Tiếng Malayalam (Malayalam language) |
MS | Tiếng Mã Lai (Malay language) |
PA | Tiếng Punjab (Panjabi language) |
TA | Tiếng Tamil (Tamil language) |
TE | Tiếng Telugu (Telugu language) |
TH | Tiếng Thái (Thai language) |
ZH | Tiếng Trung Quốc (Chinese language) |