Bản đồ - Sân bay quốc tế Kempegowda (Kempegowda International Airport)

Sân bay quốc tế Kempegowda (Kempegowda International Airport)
Sân bay quốc tế Bengaluru là một sân bay quốc tế rộng 4050 acre ở thành phố Bengaluru, Karnataka, Ấn Độ. Sân bay này nằm ở Devanahalli, cách thành phố 40 km. Sân bay này đã thay thế sân bay cũ Sân bay quốc tế HAL Bangalore. Việc xây dựng sân bay bắt đầu tháng 7 năm tháng 7 năm 2005, sau một thập kỷ trì hoãn. Người ta ước tính khánh thành vào ngày 30 tháng 2 năm 2008 nhưng do đài kiểm soát không lưu bị chậm, sân bay này đã bắt đầu hoạt động ngày 23 tháng 5 năm 2008, trước nửa đêm.

Sân bay này dự kiến sẽ được mở rộng với nhiều công trình nữa như nhà ga, đường băng, trung tâm mua sắm, giải trí.

Bên ngoài nhà ga chính

Tổng diện tích sàn khoảng 71.000 mét vuông. Nhà ga có thể phục vụ 2733 lượt khách mỗi giờ cao điểm, 30 lượt chuyến mỗi giờ. Sân bay này có thể hoạt động 24/24 h trong ngày. Có 53 quầy làm thủ tục. Sân đỗ xe giai đoạn 1 có sức chứa 2000 xe hơi.

Hiện sân bay này có 1 đường cất hạ cánh 4120 m x 45 m có thể phục vụ mọi loại máy bay, kể cả Airbus A380. Đang có kế hoạch xây đường băng thứ 2 khi số lượt khách đạt 18 triệu mỗi năm, một mốc có thể đạt năm 2013-2014.

 
 IATA Code BLR  ICAO Code VOBL  FAA Code
 Điện thoại +91 80 2354 0000  Fax +91 80 2333 3400  Thư điện tử
 Home Page Siêu liên kết  Facebook  Twitter
Bản đồ - Sân bay quốc tế Kempegowda (Kempegowda International Airport)
Quốc gia - Ấn Độ
Bản đồ - Ấn Độ1639px-India_physical_map.svg.png
1639px-India_physica...
1639x1852
freemapviewer.org
Bản đồ - Ấn ĐộIndia_roadway_map.png
India_roadway_map.pn...
3840x4500
freemapviewer.org
Bản đồ - Ấn Độimage.jpg
image.jpg
1398x1695
freemapviewer.org
Bản đồ - Ấn ĐộNight_map_of_India.jpg
Night_map_of_India.j...
3000x3125
freemapviewer.org
Bản đồ - Ấn Độimage.jpg
image.jpg
1398x1695
freemapviewer.org
Tiền tệ / Language  
ISO Tiền tệ Biểu tượng Significant Figures
INR Rupee Ấn Độ (Indian rupee) ₹ 2
ISO Language
BH Nhóm ngôn ngữ Bihar (Bihari languages)
AS Tiếng Assam (Assamese language)
BN Tiếng Bengal (Bengali language)
GU Tiếng Gujarat (Gujarati language)
HI Tiếng Hindi (Hindi)
KN Tiếng Kannada (Kannada language)
ML Tiếng Malayalam (Malayalam language)
MR Tiếng Marathi (Marathi language)
OR Tiếng Oriya (Oriya language)
PA Tiếng Punjab (Panjabi language)
TA Tiếng Tamil (Tamil language)
TE Tiếng Telugu (Telugu language)
UR Tiếng Urdu (Urdu)
Vùng lân cận - Quốc gia  
  •  Bangladesh 
  •  Bhutan 
  •  Miến Điện 
  •  Nê-pan 
  •  Pa-ki-xtan 
  •  Trung Quốc