Bản đồ - Sân bay quốc tế Coimbatore (Coimbatore International Airport)

Sân bay quốc tế Coimbatore (Coimbatore International Airport)
Sân bay Coimbatore là một sân bay tại Peelamedu, thuộc thành phố Coimbatore. Trước đây sân bay mang tên Sân bay Peelamedu hay Sân bay dân dụng Coimbatore. Sân bay này nằm cách trung tâm thành phố 13 km. Sân Coimbatore có đường băng rải nhựa đường dài 2.585 m.

Sân bay Coimbatore được xây vào thập niên 1940 làm sân bay dân dụng. Hãng Indian Airlines đã hoạt động ở đây với các máy bay Fokker F27, Douglas DC-3 và Avro 748. Ban đầu, sân bay kết nối chủ yếu với các sân bay quốc tế Chennai và Mumbai, về sau được bổ sung thêm Cochin và Bangalore. Đầu thập niên 1980, sân bay phải đóng cửa để nâng cấp và các hãng hàng không phải sử dụng tạm thời Sân bay Sulur. Năm 1987, sân bay hoạt động trở lại. Năm 1995, hãng Indian Airlines bắt đầu các chuyến bay quốc tế tại sân bay này, nối Peelamedu với thành phố Sharjah. Năm 2007, sân bay Coimbatore mở rộng các chuyến bay đến các điểm như Colombo và Singapore.

Hiện tại sân bay này có một nhà ga, một nhà ga khác đang được xây.

 
 IATA Code CJB  ICAO Code VOCB  FAA Code
 Điện thoại  Fax  Thư điện tử
 Home Page  Facebook  Twitter
Bản đồ - Sân bay quốc tế Coimbatore (Coimbatore International Airport)
Quốc gia - Ấn Độ
Bản đồ - Ấn ĐộTerrain_Map_of_India.png
Terrain_Map_of_India...
2600x2573
freemapviewer.org
Bản đồ - Ấn ĐộIndia_relief_location_map.jpg
India_relief_locatio...
1500x1615
freemapviewer.org
Bản đồ - Ấn ĐộIndia_roadway_map.png
India_roadway_map.pn...
3840x4500
freemapviewer.org
Bản đồ - Ấn Độ1639px-India_physical_map.svg.png
1639px-India_physica...
1639x1852
freemapviewer.org
Bản đồ - Ấn Độ1251px-Map_of_India_WV.svg.png
1251px-Map_of_India_...
1251x1461
freemapviewer.org
Tiền tệ / Language  
ISO Tiền tệ Biểu tượng Significant Figures
INR Rupee Ấn Độ (Indian rupee) ₹ 2
ISO Language
BH Nhóm ngôn ngữ Bihar (Bihari languages)
AS Tiếng Assam (Assamese language)
BN Tiếng Bengal (Bengali language)
GU Tiếng Gujarat (Gujarati language)
HI Tiếng Hindi (Hindi)
KN Tiếng Kannada (Kannada language)
ML Tiếng Malayalam (Malayalam language)
MR Tiếng Marathi (Marathi language)
OR Tiếng Oriya (Oriya language)
PA Tiếng Punjab (Panjabi language)
TA Tiếng Tamil (Tamil language)
TE Tiếng Telugu (Telugu language)
UR Tiếng Urdu (Urdu)
Vùng lân cận - Quốc gia  
  •  Bangladesh 
  •  Bhutan 
  •  Miến Điện 
  •  Nê-pan 
  •  Pa-ki-xtan 
  •  Trung Quốc