Sân bay Sultan Ismail Petra (Kota Bharu Airport)
Sân bay Sultan Ismail Petra là một sân bay phục vụ Kota Bharu ở Malaysia.
Được mở cửa tháng 9 năm 2002, sân nhà ga mới rộng 12.000 m² có 3 chỗ đỗ máy bay, 3 ống lồng dẫn khách, có công suất 1,4 triệu khách mỗi năm. Nhà ga này được trang bị các trang thiết bị và dịch vụ phục vụ du khách đến Kelantan. Năm 2005, sân bay này đã phục vụ 635.397 hành khách, với 8.765 lượt chuyến.
Sân bay này là một căn cứ không quân của Mã Lai và là nơi quân Nhật hạ cánh ở Malaya năm 1941.
Được mở cửa tháng 9 năm 2002, sân nhà ga mới rộng 12.000 m² có 3 chỗ đỗ máy bay, 3 ống lồng dẫn khách, có công suất 1,4 triệu khách mỗi năm. Nhà ga này được trang bị các trang thiết bị và dịch vụ phục vụ du khách đến Kelantan. Năm 2005, sân bay này đã phục vụ 635.397 hành khách, với 8.765 lượt chuyến.
Sân bay này là một căn cứ không quân của Mã Lai và là nơi quân Nhật hạ cánh ở Malaya năm 1941.
IATA Code | KBR | ICAO Code | WMKC | FAA Code | |
---|---|---|---|---|---|
Điện thoại | Fax | Thư điện tử | |||
Home Page |
Bản đồ - Sân bay Sultan Ismail Petra (Kota Bharu Airport)
Bản đồ
Quốc gia - Mã Lai (Ma-lay-xi-a)
Tiền tệ / Language
ISO | Tiền tệ | Biểu tượng | Significant Figures |
---|---|---|---|
MYR | Ringgit (Malaysian ringgit) | RM | 2 |
ISO | Language |
---|---|
ML | Tiếng Malayalam (Malayalam language) |
MS | Tiếng Mã Lai (Malay language) |
PA | Tiếng Punjab (Panjabi language) |
TA | Tiếng Tamil (Tamil language) |
TE | Tiếng Telugu (Telugu language) |
TH | Tiếng Thái (Thai language) |
ZH | Tiếng Trung Quốc (Chinese language) |